Kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén đường kính ống đến 150 mm. Dịch vụ nhanh rẻ, uy tín, chất lượng.

Kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén đường kính ống đến 150 mm. Dịch vụ nhanh rẻ. Liên hệ hotline: 0337 357 135 để được tư vấn, hỗ trợ nhanh

Kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén đường kính ống đến 150 mm. Dịch vụ nhanh rẻ, uy tín, chất lượng.

1. Kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén:

Là đánh giá hiệu suất làm việc, mức độ an toàn cũng như khả năng cung cấp khí nén đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn của nhà nước ban hành giúp lưu thông nguồn khí đến toàn bộ hệ thống. 

2. Tại sao phải kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén?

Kiểm định đường ống dẫn khí nén là hoạt động đánh giá tình trạng kỹ thuật an toàn của hệ thống đường ống theo quy trình kiểm định 31 - 2021/BLĐTBXH ban hành kèm theo thông tư 08/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội.

Thực hiện kiểm định theo đúng quy trình sẽ giúp tránh khỏi những nguy cơ tiềm ẩn gây mất an toàn đối với con người và năng suất sản xuất.

Hiện nay theo quy định của pháp luật, kiểm định đường ống dẫn khí nén thuộc danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động bắt buộc phải kiểm định.

3. Quy trình kiểm định hệ thống đường ống dẫn khí nén

Quy trình kiểm định đường ống dẫn khí nén bằng kim loại phải tuân thủ theo QTKĐ 31/2021/BLĐTBXH. Các bước kiểm tra tiếp theo sẽ được diễn ra khi các bước trước đạt yêu cầu như trong quy trình.

3.1 Kiểm tra lý lịch và hồ sơ hệ thống đường ống

Đối với thiết bị kiểm định lần đầu: Lý lịch phải thể hiện đầy đủ các chỉ tiêu về kim loại, bản vẽ sơ đồ của hệ thống, hướng dẫn vận hành, bảo hành…giấy chứng nhận hợp quy do cơ quan có thẩm quyền cấp.

Đối với thiết bị kiểm định định kỳ: Lý lịch hệ thống, kết quả chứng nhận và biên bản kiểm định lần trước, hồ sơ bảo dưỡng (nếu có).

Đối với thiết bị kiểm định bất thường: Kiểm tra như đối với kiểm định kỹ thuật định kỳ, ngoài ra cần bổ sung thêm hồ sơ và biên bản nghiệm thu sau sửa chữa, cải tạo. Trường hợp đường ống thay đổi vị trí lắp đặt cần xem xét hồ sơ lắp đặt.

  • Kiểm tra kỹ thuật bên ngoài, bên trong

  • Kiểm tra vị trí lắp đặt hệ thống đường ống
  • Kiểm tra hệ thống chiếu sáng xung quanh
  • Kiểm tra sàn thao tác, cầu thang và giá treo
  • Kiểm tra hệ thống nối đất chống sét (nếu có)
  • Kiểm tra các thông số trên nhãn mác của hệ thống đường ống, các chi tiết của đường ống so với thiết kế và lý lịch .
  • Kiểm tra loại ống, van… so với tiêu chuẩn, thiết kế có phù hợp hay không…
  • Kiểm tra tình trạng bề mặt kim loại của đường ống
  • Kiểm tra tình trạng han gỉ, ăn mòn thành kim loại bên trong đường ống….
  • Kiểm tra kỹ thuật, thử nghiệm

  • Thử bền

Thời hạn thử bền không quá 6 năm/lần và phải tiến hành thử bền như sau:

Môi chất thử là chất lỏng (nước, chất lỏng không ăn mòn), chất khí (khí trơ hoặc không khí), nhiệt độ môi chất thử dưới 50°C và không thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh quá 5°C.

Áp suất thử bền:

Bảng: Áp suất thử bền đường ống

 

Môi chất thử

 

Áp suất thử (bar)

Đối với trường hợp thử lần đầu

Áp suất thử (bar)

Đối với trường hợp thử định kỳ hoặc bất thường

Chất lỏng

1,5.Ptk

1,5.Plvmax

Chất khí

1,1.Ptk

1,1.Plvmax

Ptk: Áp suất thiết kế.

Plvmax: Áp suất làm việc lớn nhất.

Thời gian duy trì áp suất thử: 10 phút.

Trình tự thử bền:

  • Nạp môi chất thử vào đường ống
  • Tăng áp suất lên đến áp suất thử
  • Duy trì áp suất thử theo quy định.
  • Giảm áp suất từ từ về áp suất làm việc, giữ nguyên áp suất trong suốt quá trình kiểm tra. Sau đó giảm áp suất về 0 .
  • Thử kín

  • Thử kín sẽ được thực hiện sau khi thử bền hoặc hệ thống đường ống dẫn môi chất có tính chất cháy nổ, ăn mòn kim loại, độc hại.

Môi chất thử: Khí trơ hoặc không khí

Áp suất thử: Plvmax (áp suất làm việc lớn nhất).

Thời gian duy trì áp suất thử tối thiểu 30 phút.

3.2 Kiểm tra vận hành

Hệ thống đường ống đủ điều kiện sẽ được đưa vào vận hành.

Áp suất đặt của van an toàn không quá 1,1 lần áp suất làm việc lớn nhất

3.3 Kết quả kiểm định

Biên bản kiểm định được lập theo phụ lục trong QTKĐ 31/2021/BLĐTBXH

Khi kết quả kiểm định đạt yêu cầu Kiểm định viên sẽ dán tem kiểm định và cấp chứng nhận kết quả kiểm định đường ống dẫn hơi nước, nước nóng.

Kết quả kiểm định an toàn không đạt yêu cầu: Chỉ cấp biên bản kiểm định, lý do không đạt yêu cầu kiểm định sẽ được ghi rõ trong biên bản kiểm định, kiến nghị cơ sở sử dụng khắc phục đồng thời đơn vị kiểm định sẽ gửi biên bản kiểm định và thông báo về cơ quan quản lý nhà nước địa phương.

4. Chi phí kiểm định đường ống khí nén

Chi phí kiểm định đường ống khí nén bằng kim loại được quy định chi tiết trong Thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXH. 

Tuy nhiên, chi phí kiểm định sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, vì vậy để có được mức chi phí ưu đãi, hợp lý nhất mời quý khách hàng hãy liên hệ công ty chúng tôi.

Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:

1.    Thời gian kiểm định và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 1~3 ngày làm việc.
2.    Triển khai dịch vụ kiểm định, cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
3.    Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng kiểm định.
4.    On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
5.    Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
6.    Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
7.    Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
8.    Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
9.    Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…

Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.

LH : Hotline 0337 357 135
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ G-TECH
Mail: kinhdoanh.hieuchuangtech@gmail.com.
Web: g-techvn.com